Characters remaining: 500/500
Translation

khí hậu

Academic
Friendly

Từ "khí hậu" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ chế độ thời tiết tổng thể lâu dài của một vùng đất nào đó. bao gồm các yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió, ánh sáng mặt trời, thường được phân tích trong thời gian dài, từ vài tháng đến nhiều năm.

Định nghĩa:
  • Khí hậu (dt): Chế độ thời tiết trên mặt đấtmột miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình vị trí đối với biển.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Khí hậu Việt Nam ấm áp, rất thích hợp cho việc trồng lúa."

    • đây, chúng ta thấy "khí hậu" được sử dụng để mô tả thời tiết chung của một quốc gia.
  2. Câu nâng cao: "Khí hậu nhiệt đới gió mùamiền Bắc Việt Nam hai mùa rõ rệt: mùa nóng ẩm mùa đông lạnh khô."

    • Câu này mô tả sự phân chia khí hậu theo mùa, cho thấy sự đa dạng trong khí hậu của một vùng cụ thể.
Phân biệt các biến thể:
  • Khí hậu: Chỉ chung về chế độ thời tiết.
  • Thời tiết: Khác với khí hậu, thời tiết chỉ tình trạng thời tiết tại một thời điểm cụ thể ( dụ: hôm nay trời mưa, nhiệt độ 25 độ C).
  • Khí hậu ôn đới, khí hậu cận nhiệt đới: Có thể dùng để mô tả các loại khí hậu khác nhau trên thế giới.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Khí quyển: Lớp không khí bao quanh Trái Đất, liên quan đến khí hậu nhưng không hoàn toàn giống. Khí quyển ảnh hưởng đến khí hậu nhưng không phải những điều kiện khí hậu.
  • Thời tiết: Như đã nóitrên, trạng thái tức thời, không giống với khí hậu.
Từ liên quan:
  • Môi trường: Bao gồm cả khí hậu lẫn các yếu tố tự nhiên khác ảnh hưởng đến sinh sống phát triển của con người sinh vật.
  • Biến đổi khí hậu: Đề cập đến sự thay đổi lâu dài trong khí hậu, có thể do tự nhiên hoặc do hoạt động của con người.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Các nhà khoa học đang nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến các hệ sinh thái trên toàn cầu."
  • "Khí hậu khắc nghiệtmột số vùng có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân nơi đó."
  1. dt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đấtmột miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình vị trí đối với biển: Khí hậu nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (HCM).

Words Containing "khí hậu"

Comments and discussion on the word "khí hậu"